MỨC PHẠT VỀ THỜI HẠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH

Có nhiều vi phạm trong quá trình hoạt động, liên quan đến các nội dung trên giấy Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) như vốn, ngành nghề hoặc các quy tắc thành lập doanh nghiệp khác. Với nhiều năm kinh nghiệm, Kế Toán Bình Dương sẽ thực hiện việc thống kê chi tiết về các vi phạm và mức phạt tương ứng để giúp doanh nghiệp tránh xa khỏi các sai phạm không mong muốn.

VI PHẠM VÀ MỨC PHẠT VỀ KÊ KHAI, CÔNG BỐ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Lỗi vi phạm Mức phạt 
Kê khai thiếu, sai, không trung thực nội dung đăng ký 10.000.000 – 15.000.000 đồng
Công bố chậm hoặc không công bố nội dung đăng ký tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp 1.000.000 – 2.000.000 đồng

VI PHẠM VÀ MỨC PHẠT VỀ THỜI HẠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH

Trong quá trình hoạt động, nhằm phù hợp với sự phát triển cũng như những định hướng kinh doanh mới, một số doanh nghiệp sẽ có nhu cầu thay đổi nội dung thể hiện trên giấy phép kinh doanh như: Vốn điều lệ, địa chỉ kinh doanh, ngành nghề, người đại diện, hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát, giám đốc, tổng giám đốc…

Tất cả nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh… đều phải được thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi theo Điều 29, 30, 31, 32 của Luật Doanh nghiệp 2014.

Tùy vào thời gian chậm làm thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh, mà doanh nghiệp sẽ có những mức phạt khác nhau.

PHẠT CHẬM ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GPKD

01- 30 NGÀY 1.000.000 Đ Đến 5.000.000Đ
31- 90 NGÀY 5.000.000 Đ Đến 10.000.000Đ
TRÊN 91 NGÀY 10.000.000 Đ Đến 15.000.000Đ

VI PHẠM VÀ MỨC PHẠT VỀ QUY TẮC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

Khi vừa thành lập, hầu hết các doanh nghiệp đều chưa có kinh nghiệm, cũng như chưa nắm rõ các quy định về luật, nên đã vi phạm các quy tắc về việc thành lập. Các lỗi sai và mức xử phạt vi phạm hành chính như bảng sau:

Lỗi vi phạm Mức phạt
Không tuyển đủ thành viên nhân lực, thành viên quản lý theo quy định nhà nước 2.000.000 – 5.000.000 đồng
Không chuyển đổi loại hình trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày có thay đổi số lượng cổ đông/thành viên góp vốn 2.000.000 – 5.000.000 đồng
Chủ doanh nghiệp, cổ đông, thành viên góp vốn… không góp đủ vốn điều lệ như đăng ký nhưng không làm thủ tục tăng/giảm vốn điều lệ trên GPKD 10.000.000 – 20.000.000 đồng
Thẩm định giá góp vốn bằng tài sản không đúng với giá trị thực tế 20.000.000 – 30.000.000 đồng
Không thực hiện thủ tục gia hạn và tiếp tục kinh doanh khi thời hạn hoạt động đã hết 5.000.000 – 10.000.000 đồng
Hoạt động kinh doanh nhưng không làm thủ tục xin cấp GPKD hoặc vẫn tiếp tục kinh doanh khi GPKD bị thu hồi 20.000.000 – 30.000.000 đồng
Kinh doanh ngành nghề có điều kiện nhưng không có giấy phép con/chứng chỉ hành nghề hoặc vẫn hoạt động kinh doanh khi có yêu cầu tạm dừng 5.000.000 – 10.000.000 đồng
Chậm/không thay đổi tên doanh nghiệp trong các trường hợp nhầm lẫn, trùng với tên cá nhân, tổ chức đã đăng ký quyền bảo hộ 5.000.000 – 10.000.000 đồng
Người thành lập doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp thuộc đối tượng cấm thành lập doanh nghiệp, không được quyền tham gia góp vốn, mua bán cổ phần… 5.000.000 – 10.000.000 đồng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.